Tóm tắt nội dung:
Với sự thịnh hành của bóng đá thúc đẩy cho các giải đấu được tổ chức ngày càng nhiều. Chắc hẳn hiện nay còn nhiều người chưa biết đến Euro Cup là giải gì. Hôm nay hãy cùng TopXBet tìm hiểu điều đó nhé.
Lịch sử Euro Cup – giải vô địch bóng đá Châu Âu
Đầu tiên để trả lời cho câu hỏi cũng như tiêu đề bài viết thì đúng vậy, Euro Cup chính là giải vô địch bóng đá Châu Âu. Mặc dù đã được lên ý tưởng từ 1927 nhưng mãi đến năm 1958 thì giải đấu mới được tổ chức. Sau này chiếc cúp vô địch đã được đặt tên theo tên của thư ký liên đoàn bóng đá Pháp và ông cũng chính là người đã đề xuất ý tưởng tổ chức giải đấu này.
Euro Cup 1960 chính là giải vô địch bóng đá Châu Âu được UEFA tổ chức tại Pháp, ở giải đấu này Liên Xô đã giành ngôi vô địch sau khi đánh bại Nam Tư với tỷ số 2-1 trong trận chung kết tại Paris.
Bảng xếp hạng các đội tuyển tham dự Euro Cup
Kể từ khi tổ chức lần đầu từ 1960 đến nay cũng đã 63 năm, Euro Cup đã trải qua tổng cộng 16 mùa. Dưới đây là bảng xếp hạng các đội tuyển đã tham dự Euro Cup tính theo số trận thắng cho đến mùa giải 2020.
Bảng xếp hạng Euro Cup
Hạng | Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
1. | Ý | 53 | 27 | 13 | 13 | 78 | 55 | +23 | 94 |
2. | Đức | 45 | 21 | 18 | 6 | 52 | 31 | +21 | 81 |
3. | Tây Ban Nha | 46 | 21 | 15 | 10 | 68 | 42 | +26 | 78 |
4. | Pháp | 43 | 21 | 12 | 10 | 69 | 50 | +19 | 75 |
5. | Hà Lan | 39 | 20 | 8 | 11 | 65 | 41 | +24 | 68 |
6. | Bồ Đào Nha | 39 | 19 | 10 | 10 | 56 | 38 | +18 | 67 |
7. | Anh | 38 | 15 | 13 | 10 | 51 | 37 | +14 | 58 |
8. | Cộng hòa Séc | 37 | 15 | 7 | 15 | 47 | 49 | −2 | 52 |
9. | Nga | 36 | 13 | 7 | 16 | 40 | 52 | −12 | 46 |
10. | Đan Mạch | 33 | 10 | 6 | 17 | 42 | 50 | −8 | 36 |
11. | Bỉ | 22 | 11 | 2 | 9 | 31 | 28 | +3 | 35 |
12. | Croatia | 22 | 9 | 6 | 7 | 30 | 28 | +2 | 33 |
13. | Thụy Điển | 24 | 7 | 7 | 10 | 30 | 28 | +2 | 28 |
14. | Hy Lạp | 16 | 5 | 3 | 8 | 14 | 20 | −6 | 18 |
15. | Thụy Sĩ | 18 | 3 | 8 | 7 | 16 | 24 | −8 | 17 |
16. | Wales | 10 | 5 | 1 | 4 | 13 | 12 | +1 | 16 |
17. | Thổ Nhĩ Kỳ | 18 | 4 | 2 | 12 | 14 | 30 | −16 | 14 |
18. | Ba Lan | 14 | 2 | 7 | 5 | 11 | 15 | −4 | 13 |
19. | Serbia | 14 | 3 | 2 | 9 | 22 | 39 | −17 | 11 |
20. | Hungary | 11 | 2 | 4 | 5 | 14 | 20 | −6 | 10 |
21. | Ukraina | 11 | 3 | 0 | 8 | 8 | 19 | −11 | 9 |
22. | Iceland | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 9 | −1 | 8 |
23. | Áo | 10 | 2 | 2 | 6 | 7 | 12 | −5 | 8 |
24. | Scotland | 9 | 2 | 2 | 5 | 5 | 10 | −5 | 8 |
25. | România | 16 | 1 | 5 | 10 | 10 | 21 | −11 | 8 |
26. | Cộng hòa Ireland | 10 | 2 | 2 | 6 | 6 | 17 | −11 | 8 |
27. | Slovakia | 7 | 2 | 1 | 4 | 5 | 13 | −8 | 7 |
28. | Na Uy | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
29. | Bulgaria | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 13 | −9 | 4 |
30. | Bắc Ireland | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 3 | −1 | 3 |
31. | Albania | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | −2 | 3 |
32. | Phần Lan | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | −2 | 3 |
33. | Slovenia | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 | −1 | 2 |
34. | Latvia | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | −4 | 1 |
35. | Bắc Macedonia | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 |
Những dấu ấn mà các đội tuyển để lại qua các mùa Euro Cup
Giải đấu này cũng đã phát hiện ra những đôi chân vàng trong làng túc cầu. Để lại nhiều dấu ấn trong lòng người hâm mộ. Dưới đây là 1 số những thống kê, những thành tích mà các cầu thủ cũng như đội tuyển đạt được trong Euro Cup mà TopXBet đã tổng hợp được.
Top những cầu thủ xuất sắc Euro Cup
Năm | Tên |
1996 | Matthias Sammer |
2000 | Zinédine Zidane |
2004 | Theodoros Zagorakis |
2008 | Xavi |
2012 | Andrés Iniesta |
2016 | Antoine Griezmann |
2020 | Gianluigi Donnarumma |
Những vị vua phá lưới qua các năm các mùa Euro Cup
Năm | Tên | Số bàn thắng |
1960 | François Heutte
Valentin Ivanov Viktor Ponedelnik Milan Galić Dražan Jerković |
2 |
1964 | Ferenc Bene
Dezső Novák Jesús María Pereda |
2 |
1968 | Dragan Džajić | 2 |
1972 | Gerd Müller | 4 |
1976 | Dieter Müller | 4 |
1980 | Klaus Allofs | 3 |
1984 | Michel Platini | 9 |
1988 | Marco van Basten | 5 |
1992 | Henrik Larsen
Karlheinz Riedle Dennis Bergkamp Tomas Brolin |
3 |
1996 | Alan Shearer | 5 |
2000 | Patrick Kluivert
Savo Milošević |
5 |
2004 | Milan Baroš | 5 |
2008 | David Villa | 4 |
2012 | Mario Mandžukić
Mario Gómez Mario Balotelli Cristiano Ronaldo Alan Dzagoev Fernando Torres |
3 |
2016 | Antoine Griezmann | 6 |
2020 | Patrik Schick
Cristiano Ronaldo |
5 |
Các huấn luyện viên vô địch
Năm | Huấn luyện viên | Vô địch |
1960 | Gavriil Kachalin | Liên Xô |
1964 | José Villalonga | Tây Ban Nha |
1968 | Ferruccio Valcareggi | Ý |
1972 | Helmut Schön | Tây Đức |
1976 | Václav Ježek | Tiệp Khắc |
1980 | Jupp Derwall | Tây Đức |
1984 | Michel Hidalgo | Pháp |
1988 | Rinus Michels | Hà Lan |
1992 | Richard Møller-Nielsen | Đan Mạch |
1996 | Berti Vogts | Đức |
2000 | Roger Lemerre | Pháp |
2004 | Otto Rehhagel | Hy Lạp |
2008 | Luis Aragonés | Tây Ban Nha |
2012 | Vicente del Bosque | Tây Ban Nha |
2016 | Fernando Santos | Bồ Đào Nha |
2020 | Roberto Mancini | Ý |
Bài viết này đã cung cấp cho bạn đọc thông tin cơ bản và những số liệu thống kê của Euro Cup – giải vô địch bóng đá Châu Âu, từ nay bạn có thể tự tin ra ngoài và nói mình có biết đến giải đấu này rồi. TopXBet.net rất vui khi có thể bổ sung kiến thức cho bạn. Đừng quên theo dõi chúng tôi để luôn được cập nhật thông tin thể thao nhanh nhất nhé.