Là 1 người công dân Việt Nam chắc hẳn ai cũng biết đến sự kiện U23 châu Á 2018, Việt Nam đã làm cả châu lục sững sờ ở Thường Châu, Trung Quốc. Tuy nhiên cũng còn khá nhiều người chưa rõ U23 châu Á là giải gì. Bài viết này TopXBet sẽ giải đáp tất cả thắc mắc của các bạn về giải vô địch bóng đá U23 châu Á này
Tóm tắt nội dung:
Lịch sử giải đấu U23 châu Á
Được thành lập vào tháng 1 năm 2014 bởi Liên đoàn bóng đá châu Á, U23 châu Á hay còn gọi là Cúp bóng đá U23 châu Á là 1 cuộc tranh tài dành riêng cho người có độ tuổi từ 23 trở xuống. Được tổ chức mỗi 2 năm 1 lần, ban đầu giải đấu dự kiến được tổ chức vào năm 2013 nhưng do đó cũng là thời điểm diễn ra Cúp bóng đá Đông Nam Á nên bị hoãn lại đến 2014.
Lịch sử tên gọi
Tên gọi | Thời gian |
Giải vô địch bóng đá U-22 Châu Á | 2013 |
Giải vô địch U-23 Châu Á | 2016-2020 |
Cúp bóng đá U-23 Châu Á | 2021-nay |
Thể thức thi đấu U23 châu Á
Cũng như các giải đấu khác, thể thức thi đấu của U23 châu Á có nhiều nét tương đồng. Tổng quan về thể thức như sau:
- Giải đấu gồm có 16 đội tham gia ở vòng chung kết, chủ nhà sẽ được mặc định vượt qua vòng loại
- Các đội được xếp hạt giống dựa trên kết quả của Giải vô địch bóng đá U22 châu Á 2013
- Kể từ khi bắt đầu đến khi kết thúc giải là 18 ngày
- Chỉ cần 3 đến 4 sân vận động tại ít nhất 2 thành phố để tổ chức giải
Bảng xếp hạng các đội tuyển U-23 châu Á
Từ khi tổ chức lần đầu cho đến nay thì U23 châu Á đã diễn ra được 5 mùa, qua đó TopXBet cũng đã kịp thời cập nhật lại cho các bạn bảng xếp hạng các đội tuyển U23 châu Á tính đến thời điểm năm 2022.
Bảng xếp hạng
Hạng | Đội tuyển | SL | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
1 | Hàn Quốc | 5 | 28 | 18 | 5 | 5 | 46 | 26 | +20 | 59 |
2 | Iraq | 5 | 23 | 13 | 9 | 1 | 40 | 22 | +18 | 48 |
3 | Nhật Bản | 5 | 23 | 14 | 4 | 5 | 42 | 22 | +20 | 46 |
4 | Ả Rập Xê Út | 5 | 24 | 13 | 6 | 5 | 34 | 18 | +16 | 45 |
5 | Uzbekistan | 5 | 24 | 12 | 4 | 8 | 42 | 24 | +18 | 40 |
6 | Úc | 5 | 22 | 10 | 4 | 8 | 21 | 23 | –2 | 34 |
7 | Qatar | 4 | 18 | 9 | 6 | 3 | 29 | 27 | +2 | 33 |
8 | Jordan | 5 | 20 | 6 | 9 | 5 | 22 | 17 | +5 | 27 |
9 | UAE | 4 | 15 | 5 | 5 | 5 | 14 | 17 | –3 | 20 |
10 | Iran | 4 | 13 | 4 | 4 | 5 | 18 | 19 | –1 | 16 |
11 | Syria | 4 | 14 | 4 | 4 | 6 | 14 | 18 | –4 | 16 |
12 | CHDCND Triều Tiên | 4 | 13 | 3 | 4 | 6 | 15 | 19 | –4 | 13 |
13 | Việt Nam | 4 | 16 | 4 | 4 | 7 | 11 | 24 | –7 | 13 |
14 | Thái Lan | 4 | 13 | 2 | 4 | 7 | 16 | 21 | –5 | 10 |
15 | Palestine | 1 | 4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 6 | +2 | 4 |
16 | Turkmenistan | 1 | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 5 | –1 | 4 |
17 | Malaysia | 2 | 7 | 1 | 1 | 5 | 5 | 15 | -10 | 4 |
18 | Oman | 2 | 6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 8 | –4 | 3 |
19 | Trung Quốc | 4 | 12 | 1 | 0 | 11 | 10 | 21 | -11 | 3 |
20 | Bahrain | 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 8 | –5 | 2 |
21 | Kuwait | 2 | 6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 10 | -8 | 1 |
22 | Tajikistan | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | -10 | 0 |
23 | Myanmar | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 27 | -26 | 0 |
24 | Yemen | 2 | 6 | 0 | 0 | 6 | 2 | 15 | -13 | 0 |
Danh sách vô địch theo khu vực
Liên đoàn khu vực | Vô địch | Tổng số |
EAFF (Đông Á) | Nhật Bản
Hàn Quốc |
2 |
WAFF (Tây Á) | Iraq
Ả Rập Xê Út |
2 |
CAFF (Trung Á) | Uzbekistan | 1 |
AFF (Đông Nam Á) | Không có | 0 |
SAFF (Nam Á) | Không có | 0 |
Đây là toàn bộ thông tin về U23 châu Á – Cúp bóng đá U23 châu Á mà chúng tôi tìm hiểu tổng hợp được để gửi đến bạn đọc, hy vọng bạn sẽ tìm được câu trả lời cho thắc mắc của mình. Nếu bạn là 1 người yêu thể thao, muốn cập nhật kiến thức thể thao trong cũng như ngoài nước 1 cách nhanh nhất thì hãy theo dõi ngay Topxbet.net để không bỏ lỡ tin tức nào nhé!